Hành chính Miêu_Lật

Hsu Yao-chang, thẩm phán của huyện Miêu LậtThành phố Miêu Lật, quận lỵ của huyện Miêu LậtChính quyền huyện Miêu LậtHội đồng huyện Miêu Lật

Huyện Miêu Lật được chia thành 2 thành phố, 5 hương thành thị, 10 hương nông thôn và 1 hương bản địa vùng núi.[1][2] Huyện Miêu Lật có hương thành thị đứng thứ hai sau huyện Chương Hóa. Thành phố Miêu Lậtquận lỵ của Chính quyền huyện Miêu LậtHội đồng huyện Miêu Lật.

LoạiTênTiếng TrungTiếng Đài LoanTiếng Khách GiaVùng
(km²)
Số lượng
Số lượng
lân
Dân sốMật độ
(trên km²)
Thành phốThành phố Miêu Lật苗栗Biâu-le̍k hoặc
Miâu-le̍k
Mèu-li̍t37.88722870290,0632,401
Thành phố Đầu Phần頭份Thâu-hūnThèu-fun53.3232538102,6541,925
Hương
thành thị
Hậu Long後龍Āu-lângHeu-liùng75.80722336738,360506
Thông Tiêu通霄Thong-siauThûng-sêu107.7682439436,941343
Uyển Lý苑裡Oán-líYen-lî68.24722536048,589712
Trúc Nam竹南Tek-lâmTsuk-nàm37.55922551583,6222,226
Trác Lan卓蘭Tah-lânCho̍k-làn75.3161117618,353240
Hương
nông thôn
Đại Hồ大湖Tōa-ô͘Thai-fù90.83921218015,549171
Công Quán公館Kong-koánKûng-kón71.4521928134,847488
Nam Trang南庄Lâm-chngNàm-chông165.4936918410,67465
Tam Loan三灣Sam-oanSâm-vân52.2968937,132136
Tam Nghĩa三義Sam-gīSâm-ngi69.3424716117,235249
Sư Đàm獅潭Sai-thâmSṳ̂-thàn79.43271004,72559
Đồng La銅鑼Tâng-lôThùng-lò78.381021818,909241
Đầu Ốc頭屋Thâu-okThèu-vuk52.504812011,377217
Tây Hồ西湖Se-ô͘Sî-fù41.075291087,589185
Tạo Kiều造橋Chō-kiôCho-khièu47.9976911813,456280
Hương
bản địa
vùng núi
Thái An泰安Thài-anThai-ôn614.59368646,15710
Tổng huyện1,820.31492744,679567,132312